Và bởi vì một tù binh chiến tranh có nhiều cơ hội hơn là không có gì tôi có ý định nói với người Đức chấp nhận cho thương binh của ta vô bệnh viện của họ nếu chúng ta có thể thu xếp chuyển thương binh đi.
A ratni zarobljenik ima više šanse, nego uopće... Razmišljam da pitam Nijemce da prihvate naše ranjene u njihove bolnice ako bismo mogli srediti evakuaciju.
Đó là điều tao định nói với mày đấy.
Uzeo si mi riječ iz ustiju.
Tôi đã định nói với anh, nhưng tôi thấy kỳ quá.
Htjela sam ti reći, ali, nekako mi je bilo čudno.
Giáo sư, ông định nói với Fuhrer về chuyện này hả?
Namjeravate li to reći Führeru? -Zašto bih vas uništio?
Anh định nói với tôi rằng con dao rơi ra khỏi túi thằng nhóc, ai đó nhặt con dao, đến nhà nó và đâm chết bố nó chỉ để thử độ sắc sao?
Želite me uvjeriti da je taj nož ispao iz džepa... netko ga je našao, otišao do kuće... i izbo oca samo da provjeri da li je oštar?
Điều cô ta định nói với tôi hẳn phải rất là quan trọng.
Sigurno mi ima nešto važno za reći.
Vậy em không định nói với họ à?
Pa nisi im cak ni rekla?
Sẽ có ý nghĩa rất lớn nếu anh để cô ấy nói những gì cô ấy định nói với anh.
Jako bi joj puno značilo da vam kaže što je došla reći.
Tôi đã định nói với anh, Mike.
Htio sam pričati s tobom, Mike.
Mày định nói với tao rằng mày sẽ bảo vệ... đứa phản bội còn lại trong đơn vị của Gordon à?
Da li mi govoriš da ćeš štititi drugog izdajicu u Gordonovoj jedinici?
1 học sinh rất cáu kỉnh, và tôi định nói với anh về việc này...
Nezadovoljnog Korejca i namjeravao sam s tobom razgovarati o tome...
Tôi định nói với cô sớm hơn.
Ono što sam ti pokušao reći...
Điều chúng tôi định nói với cô là binh nhì Zoller.... đã mất cả giờ cuối cùng để cố thuyết phục ngài Gobbels.... hoãn lại kế hoạch công chiếu bộ phim của binh nhì Zoller... và chuyển địa điểm tới rạp của cô...
Žele vam reći je da je vojnik Zoller posljednjih sat vremena uvjeravao dr. Goebbelsa da odustane od plana za premijeru njegovog filma i da želi da premijera bude u vašem kinu.
Điều khó khăn nhất đối với mẹ là phải quyết định... nói với con điều gì và không nói điều gì.
Najteže od svega mi je odlučiti se što da ti kažem a što ne. Da ti kažem za tvog oca?
Anh định nói với tôi là chính phủ sẽ trả giá cao cho những thứ tái chế này sao?
Hocete reci da vlada placa dolare za recikliranje ovog sranja? Dolare?
Nó định nói với tôi chuyện gì?
Što mi je to htjela reći?
Em định nói với anh là chúng ta coi như bữa tiệc của năm.
Trebala bi da ti reci da cemo se toga sjecati kao zabave godine.
À này, có chuyện này tôi đã định nói với cô.
Gledajte, ima nešto što sam vam trebao reći.
Ông không định nói với anh ta chuyện gì đang thực sự diễn ra à?
ZIVOTA. -HOCETE LI MU RECI? HOCETE LI MU RECI STO SE STVARNO DOGADA?
Khi nào thì hai người định nói với tôi?
Kad ste mi planirali to reci?
Anh đang định nói với ông ấy là anh đã quyết định không chạy đua nữa.
Baš sam mu htio reći da se ne želim kandidirati.
Tôi không định nói với họ quá sớm như vậy, nhưng nếu không, Linda sẽ làm ông ta đổi ý mất.
Nisam planirao da ovako rano sve kažem ali da nisam, Linda bi ga pokolebala.
Vậy khi nào thì em định nói với anh?
A kad si nameravala meni da kažeš?
Thực sự em định nói với anh là em không cần một người bạn ư?
Stvarno ćeš mi reći da ti prijatelj ne bi dobro došao?
Em định nói với thầy em bỗng nhiên trở nên trưởng thành và có trách nhiệm?
Pokusavas li mi reci da iznenada zrelo i odgovorno?
Có một thay đổi nhỏ mà chúng tôi định nói với anh.
To je nešto što smo vam htjeli kasnije saopćiti.
Anh định nói với con trai anh thế nào về việc anh để những người đó phải chết khi không thử hết tất cả biện pháp trong khả năng để cứu họ?
Kako će vam reći vaš sin da li neka ti ljudi umiru ne radi apsolutno sve u vašoj moći da ih spasi?
Anh còn định nói với em là cố ấy không thích anh sao?
Jeste li još uvijek nećeš mi reći da ona nije u vas?
Anh nghĩ những gì mẹ định nói với chúng ta vào cái đêm bà ấy chết, ngay trước khi...
Mislim da je nam je mama to htjela reći u noći kad je umrla, prije nego što je...
Bố mẹ định nói với con chuyện hơi buồn.
Tvoj otac i ja želimo razgovarati s tobom o nečemu kao tužnom.
Bọn chị đã định nói với em, chị thề.
Uvjeravam te da bismo ti rekli.
Vậy khi nào thì cháu định nói với chú là cháu đã hạ Mardon vậy?
Pa, kada si planirao reci mene što je dolje Mardon?
Cô định nói với tôi cái cách mà cô thành công hay để tôi phải giở mánh nào? anh rất giữ lời nhưng không còn gì hơn cả.
Da li ćeš mi reći kako si to izvela? Ili ću sam morati da čeprkam? Vrlo si seksipilan, Max i koliko se prisjećam, veliki si na riječima, ne i na drugom mestu.
Ông định nói với tôi rằng "không được đốt nhà" hả?
Evo da mi daju Drugi "ne izgori u kuću" govor?
Anh định nói với tôi cái mọi người muốn.
Ti si trebao reci mi ono što ljudi žele.
Bố mẹ tôi đã quyết định nói với tôi rằng tôi có thể nhìn.
Odlučili su mi reći da ja mogu vidjeti.
Nếu như bạn có ý định nói với một cá nhân theo chủ nghĩa tự do, "Này, anh nghĩ gì về một bài thuyết pháp?"
Kada biste modernoj liberalnoj individui rekli, „Hej, što kažeš na propovijed?“,
điều mà những sinh viên của tôi nhìn thấy là một người phụ nữ. Ý tôi là, nếu bạn định nói với sinh viên của tôi rằng,
Cijeli taj semestar kad god bi moja kolegica otvorila usta, moji su studenti vidjeli ženu.
0.83005094528198s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?